Có 3 kết quả:

化妆 hoá trang化妝 hoá trang化裝 hoá trang

1/3

hoá trang

giản thể

Từ điển phổ thông

hoá trang

hoá trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoá trang

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 化裝.
2. ☆Tương tự: “đả ban” 打扮, “tu sức” 修飾, “trang ban” 妝扮.
3. Trang điểm, tô son điểm phấn. ◇Ba Kim 巴金: “Tha thê tử chánh tọa tại song khẩu tiểu thư trác tiền hóa trang” 他妻子正坐在窗口小書桌前化妝 (Hàn dạ 寒夜, Bát).
4. Đặc chỉ nghệ thuật tạo hình, tu sức bề ngoài. § Tức là cách thức dùng các loại son phấn, dầu màu... bôi vẽ mặt mày, hoặc thay đổi quần áo, hoặc mang mặt nạ... (trong hí kịch, điện ảnh, v.v.). ◎Như: “hóa trang vũ hội” 化妝舞會. ◇Điền Hán 田漢: “Lưu Chấn Thanh tựu tọa, hấp yên hậu, từ từ tẩy diện hóa trang” 劉振聲就坐, 吸煙後, 徐徐洗面化妝 (Danh ưu chi tử 名優之死, Đệ nhất mạc 第一幕).

hoá trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoá trang